Dau-tam-thuc-bac-2 Flipbook PDF


74 downloads 103 Views 1MB Size

Recommend Stories


Porque. PDF Created with deskpdf PDF Writer - Trial ::
Porque tu hogar empieza desde adentro. www.avilainteriores.com PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com Avila Interi

EMPRESAS HEADHUNTERS CHILE PDF
Get Instant Access to eBook Empresas Headhunters Chile PDF at Our Huge Library EMPRESAS HEADHUNTERS CHILE PDF ==> Download: EMPRESAS HEADHUNTERS CHIL

Story Transcript

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Câu 1. Cho a

A.

ax 2

f x

0 . 0

B.

a

0 . 0

B.

a

0 . 0

B.

a

0 . 0

0,

a

C.

C.

0 có

.

B.

. B. x

2x2

2;

;2 . B. 3;

.

5;1 .

C. x

;

5

1;

D.

0 0

D.

a

0 0

D.

a

Câu 9. Tam thức bậc hai f x



0 . 0

0, x a



0 . 0

0, x a



0 . 0

b 2 4ac 0 . Khi đó mệnh đề nào đúng? .

0, x

f x

0.

2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi C. x

C. x

x2

.

0 . 0

D. x

.

;2 .

x 2 5 x 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

.

Câu 8. Tam thức bậc hai f x A. x

0 0



0, x

D. Tồn tại x để f x

Câu 7. Tam thức bậc hai f x A. x

a

ax 2 bx c a

Câu 6. Tam thức bậc hai f x

0;

a

D.

0 . Điều kiện để f x

C. f x không đổi dấu.

A. x

a

C.

x

0 . 0

x

0 . Điều kiện để f x

0 0

a

0,

0 . Điều kiện để f x

0 0

a

a

C.

0 0

B.

Câu 5. Cho f x A. f x

0 . 0

Điều kiện để f x

ax 2 bx c a

Câu 4. Cho f x A.

a

0.

ax 2 bx c a

Câu 3. Cho f x A.

c a

ax 2 bx c a

Câu 2. Cho f x A.

bx

2;

5 1 x

.

D. x

2;3 .

5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

B. x

5;

D. x

;1 .

.

x 2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. x

;1

2;

.

B. x

1;2 .

C. x

;1

2;

.

D. x

1;2 . 2 x 2 7 x 9 nhận giá trị âm là

Câu 10. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x A. 3.

B. 4.

C. 5.

x2

Câu 11. Tam thức bậc hai f x A. Dương với mọi x

2

3 x 8 5 3:

B. Âm với mọi x

.

C. Âm với mọi x

1

D. 6.

D. Âm với mọi x

3;1 2 3 .

Câu 12. Tam thức bậc hai f x

2 x2

1

.

5 4 2 x 3 2 6

A. Dương với mọi x

.

B. Dương với mọi x

C. Dương với mọi x

4; 2 .

D. Âm với mọi x

x2

Câu 13. Cho f x

3; 2 . .

4 x 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. f x

0, x

;1

3;

B. f x

0, x

1;3

C. f x

0, x

;1

3;

D. f x

0, x

1;3

– x 2 5 x – 6 được xác định như sau:

Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: f x A.

f x

0 với

2

x 3 và f x

B. f x

0 với –3 x

C. f x

0 với 2

D. f x

0 với –3 x

0 với x 2 hoặc x

–2 và f x

x 3 và f x

0 với x

3.

–3 hoặc x

0 với x

2 x 2 3 x 4; g x

–3 hoặc x

–2 .

x 2 3 x 4; h x

4 3 x 2 . Số tam thức đổi

là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 – 7 x –15 0 là: A. – ; –

–2 .

0 với x 2 hoặc x 3 .

–2 và f x

Câu 15. Cho các tam thức f x dấu trên

;1 .

3 2

5;

.

3 B. – ;5 . 2

D. 3.

C.

3 ; 2

; 5

.

D.

5;

3 . 2

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: – x 2

6 x 7 0 là:

A.

; 1

7;

.

B.

1;7 .

C.

; 7

1;

.

D.

7;1 .

Câu 18. Giải bất phương trình 2 x 2 3x 7 0. A.

S

B. S

0.

0 .

C. S

.

D. S

.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3x 2 0 là: A.

;1

2;

.

B. 2;

C. 1;2 .

;1 .

D.

x 2 5 x 4 0 là

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình

B. 1; 4 .

A. 1; 4 . C.

.

;1

4;

.

;1

D.

2x2

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình A.

2 ;1 . 2

B.

C.

2 ;1 . 2

D.

C.

1 1 ; . 2 3 ;

1 2

B. 1 ; 3

.

;

2 1 x 1 0 là:

2 2

1;

.

x 1 0 là

1 1 ; . 2 3

D.

Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2 A. 1.

.

.

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2 A.

4;

;

1 2

1 ; 3

.

x 12 0 là ?

B. 2.

Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là

C. 3. ?

D. 4.

A. 3x 2

x 1 0.

B. 3x 2

C. 3x 2

x 1 0.

D. 3x 2

x 1 0. x 1 0.

Câu 25. Cho bất phương trình x 2 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A.

;0 .

B. 8;

.

;1 .

C.

D. 6;

.

Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 26. Giải bất phương trình x x 5 A. x 1.

B. 1 x

4.

2 x2

C. x

2 .

;1

4;

D. x

.

4.

Câu 27. Biểu thức 3x 2 10 x 3 4 x 5 âm khi và chỉ khi A. x

;

C. x

1 5 ; 3 4

5 . 4

B. x

3;

D. x

.

;

1 3

5 ;3 . 4

1 ;3 . 3

Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. x 2 0 và x 2 x 2

0.

B. x 2 0 và x 2 x 2

0.

C. x 2 0 và x 2 x 2

0.

D. x 2 0 và x 2 x 2

0.

Câu 29. Biểu thức 4 x 2

x2

2 x 3 x 2 5 x 9 âm khi

A. x

1;2 .

B. x

C. x

4.

D. x

3; 2

; 3

1; 2 .

2;1

2;

.

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x 2 6 x 8 0 là A. x

4; 1

C. x

1;

2; .

.

B. x

4; 1

2; D. x

. ; 4

1;2 .

Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

11x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi x2 5x 7

Câu 31. Biểu thức f x

A. x

3 ; 11

C. x

;

.

B. x

3 ;5 . 11

3 . 11

D. x

5;

Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình

A. S

;

C. S

3 ;4 4

3 4

4;

3 . 11

x 7 4 x 19 x 12

0 là

2

4;7 .

B. S

3 ;4 4

7;

.

.

D. S

3 ;7 4

7;

.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn A. 0.

B. 2.

Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình

x 3 x2 4

1 x 2

C. 1.

2 x2 7 x 7 x 2 3x 10

D. 3.

1 là

A. Hai khoảng.

B. Một khoảng và một đoạn.

C. Hai khoảng và một đoạn.

D. Ba khoảng.

Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình A. 0.

B. 2.

C. 1.

2x ? 2x x2

x4 x2

x2 5x 6

0?

D. 3.

Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y

2 x 2 5 x 2.

A. D

;

1 . 2

C. D

;

1 2

B. D

2;

D. D

.

5 4 x x 2 xác định là

B. 2.

Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y A. D

B. D

.

;1 .

C. D

Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y

C. 3.

5 x2

2

3 x 4 3x x 2

\ 1; 4 .

B. D

4;1 .

C. D

4;1 .

D. D

;4

A. D

\ 1;

C. D

;

A. D

4; 3

2;

C. D

; 3

2;

.

3x 2 4 x 1

.

.

;

x2

1 3

. . 1 ;1 . 3

1;

4;

D. D

4; 3

B. D

Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số f x

.

1 . x 4

x 6

B. D

Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y 5 ; 2

.

x2 1

D. D

.

Câu 41. Tìm tập xác đinh D của hàm số y

A. D

5; 5 .

B. D

1;

4.

15 7 5 x 25 10 5.

1;

1 . 3

1 3

D.

D. D

5;1 .

A. D

Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số y

.

1 ;2 . 2

Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y A. 1.

2;

.

x2

2;

2x 3

;

.

1 5 2x

5 . C. D 2

5 ; 2

3 3x 1. x 2 x 15 2

.

. D. D

;

5 . 2

A. D

4;

C. D

.

B. D

5; 3

; 5 .

D. D

5;3

4; 1

C. D

1 ; 2

1 ; 2

; 4

B. D

.

.

; 4

D. D

4;

5; 4 .

C. D

; 4

3;

.

1 . 2

1;

1 . 2

x2

Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số f x A. D

3;4 .

x2 5x 4 . 2 x 2 3x 1

Câu 44. Tìm tập xác định D của hàm số y

A. D

3;4 .

x 12 2 2 .

B. D

; 5

4;

.

D. D

; 5

4;

.

Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT

Câu 46. Phương trình x 2

m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m 1. C. m

B. 3 m 1.

3 hoặc m 1.

D.

3 m 1.

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m A. m

.

B. m

3.

C. m

2

D. m

3 . 5

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m 2 x2 A. m

0.

B. m

2.

Câu 49. Phương trình mx 2

2 2m 3 x 5m 6 0 vô nghiệm ? C.

m 3 . m 1

D.

m 2 . 1 m 3

2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

1 2

A. 0 m 4.

B.

m m

0 . 4

Câu 50. Phương trình m 2 A. m

B. m

0.

C. 0 m 4.

4 x2

D. 0 m 4.

2 m 2 x 3 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

2.

m m

C.

2 4

m m

D.

.

2 4

.

x 2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có

Câu 51. Cho tam thức bậc hai f x nghiệm ? A. b

2 3; 2 3 .

C. b

; 2 3

Câu 52. Phương trình A.

B. b

m m

1 . 5

B.

2 3; x2

2(m

5 m

2 3;2 3 .

. D. b 2) x

1.

2m 1

C.

; 2 3 0

2 3;

.

( m là tham số) có nghiệm khi

m m

5 . 1

m m

D.

5 . 1

Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

2x2 A. 3.

2 m 2 x 3 4m m 2

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 54. Tìm các giá trị của m để phương trình m 5 x 2

A. m

5.

B.

10 3

m 1.

C.

10 3.

m m 1

Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của m 1 x 2 2 m 3 x m 2 0 có nghiệm. A. m

.

B. m

.

C. 1 m 3.

Câu 56. Các giá trị m để tam thức f x A. m

0 hoặc m 28.

C. 0 m 28.

0 có nghiệm ?

x2

4mx m 2 0 có nghiệm. 10 D. 3 . 1 m 5 m

tham

D.

số

m

sao

phương

trình

2 m 2.

m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần là

B. m

0 hoặc m 28.

D. m

0.

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 có nghiệm ?

cho

m 1 x m

1 3

0

A. m

.

B. m 1.

3 4

C.

3 . 4

D. m

m 1.

Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình

m 1 x2 A. m

.

B. 2 m 6.

Câu 59. Phương trình m 1 x 2 A. m

3m 2 x 3 2m 0 có hai nghiệm phân biệt ? C. 1 m 6.

2 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi

\ 0 .

C. m

2; 2 \ 1 .

;

C. m

3 ; 5

3 5

B. m

2; 2 .

D. m

2; 2 \ 1 .

0 thì phương trình m – 3 x 2

Câu 60. Giá trị nào của m phân biệt ? A. m

D. 1 m 2.

1;

\ 3 .

B. m

m 3 x– m 1

0 có hai nghiệm

3 ;1 . 5

D. m

.

\ 3.

Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 61. Tìm m để phương trình x 2 A. m

6.

B. m 6.

mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. C. 6

m 0.

D. m

0.

Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2 x 2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. C. m

0 hoặc

B. m

3 m 6.

3 hoặc

2

m

m

sao cho phương trình

6.

D. 3 m 6.

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x 2

2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm

phân biệt. A. m

6.

C. m 1. Câu 64. Phương trình x 2

B.

5 9

m 1 hoặc m

6.

D. 1 m 6.

3m 2 x 2m 2 5m 2 0 có hai nghiệm không âm khi

A. m

2 ; 3

C. m

2 5 41 ; . 3 4

5

B. m

.

D. m

Câu 65. Phương trình 2 x 2

;

5

41 4

41 4

;

.

.

m 2 m 1 x 2m 2 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi

và chỉ khi A. m

1 hoặc m

5 . 2

B.

1 m

5 . 2

C. m

1 hoặc m

5 . 2

D.

1 m

5 . 2

Câu 66. Phương trình m 2 3m 2 x 2 A. m C.

1;2 .

2m 2 x 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi

B. m

m 1 . m 2

;1

D. m

2;

.

.

Câu 67. Giá trị thực của tham số m để phương trình x 2

2 m 1 x m2

2m 0 có hai nghiệm

trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là A. 0 m 2.

B. 0 m 1.

C. 1 m 2.

D.

m 1 . m 0

Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 A. 1 m 2.

B. 1 m 3.

x2

C. m

2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm

x1 x2 1 ?

2.

D. m

3.

Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 thỏa mãn A. m 2

1 x1

1 x2

0 có hai

3 ?

m 6.

C. 2 m 6.

2mx m 2

B. 2 m

1 2

m 6.

D. 2 m 6.

Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 thỏa mãn

1 x12

1 x22

1.

m 1 x m 2 0 có hai

A. m

; 2

2; 1

7;

C. m

; 2

2; 1 .

.

B. m

D. m

7;

; 2

2;

11 . 10

.

Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG

3x 2

Câu 71. Tam thức f x 11 A. 1 m . B. 4

11 4

m 1.

2 x2

Câu 72. Tam thức f x A. m

\ 6 . B. m

Câu 73. Tam thức f x A. m

2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi:

.

C. m

–2 x 2

A. m

28.

6.

4

D. m

B. 14 m

2.

D. 14 m

2.

C. m 1.

.

D. 0 m 28.

mx m 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:

A. m

4 hoặc m 0 .

B. 4

C. m

4 hoặc m 0 .

D. 4 m 0 .

m 0.

Câu 76. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình là

m

m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi:

B. 0 m 28.

Câu 75. Bất phương trình x 2

D.

m 2 x m – 4 âm với mọi x khi:

C. 2 m 14 .

x2

m 1.

1 11 .

m 2 x m 4 không dương với mọi x khi:

14 hoặc m 2 .

Câu 74. Tam thức f x

C.

m

11 4

x2

2m 1 x m 0 có tập nghiệm

.

A. m

1 . 2

C. m

.

B. m

D. Không tồn tại m.

Câu 77. Bất phương trình x 2 A. m

1 . 2

; 2

2;

m 2 x m 2 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: .

B. m

; 2

2;

.

C. m

D. m

2; 2 .

m2

Câu 78. Tam thức f x A. m

1 . 2

1 . 2

B. m

4.

B. m

; 4 .

C. m

; 4

2.

1 . 2

1 . 2

D. m

2m 8 x m 5 không dương với mọi x khi: C. m

mx 2

4.

D. m

4

mx m 3 âm với mọi x khi: B. m

0;

D. m

.

m 2 x2

Câu 81. Tam thức f x A. m

C. m

4.

Câu 80. Tam thức f x A. m

2 m 1 x 1 dương với mọi x khi:

m 4 x2

Câu 79. Tam thức f x A. m

2 x2

2;2 .

B. m

2.

; 4

0;

; 4 . .

2 m 2 x m 3 không âm với mọi x khi: C. m

Câu 82. Bất phương trình 3m 1 x 2

2.

D. m

2.

3m 1 x m 4 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ

khi: 1 . 3

A. m

1 . 3

B. m

C. m

0.

D. m 15.

Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2m 2 3m 2 x 2 2 m 2 x 1 0 có tập nghiệm là . A.

1 3

m

2.

B.

1 3

m

C. m

2.

1 . 3

D. m

Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực m 2 4 x 2 m 2 x 1 0 vô nghiệm. A. m

;

10 3

2;

.

B. m

C. m

;

10 3

2;

.

D. m

của

;

2;

10 3

để bất

phương

trình

m

để bất

phương

trình

2.

tham số

2;

m

.

.

Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x

A. m

0.

B.

20 9

m

0.

C. m

m 4 x2

20 . 9

m 4 x 2m 1 xác định với mọi x

D. m

0.

.

m 1 x2

Câu 86. Hàm số y

A. 1 m 3. B. 1 m 3.

2 m 1 x 4 có tập xác định là D

C. 1 m 3.

D. m

khi

1.

Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức

x2

f x 5 . 8

A. m

5 . 8

B. m

5 . 8

C. m

A. m

.

C. m Câu

2x

;0

89. 2

2;

Tìm tất

. cả

5 . 8

D. m

Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực 2 x 2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm.

của

B. m

;0

D. m

0;2 .

các giá trị thực

tham số

2;

của

4 m 1 x 1 4m 2 luôn dương. 4 x2 5x 2

m

để bất

phương

trình

m

để bất

phương

trình

.

tham số

2 m 2 x m 2 0 có nghiệm.

A. m

.

C. m

;0

2;

.

B. m

;0

D. m

0;2 .

2;

.

Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2 có nghiệm. A. m

.

B. m

;

1 . C. m 4

1 ; 4

. D. m

\ 0 .

Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

2 x 0

Câu 91. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình A. S

1;2 .

B. S

1;3 .

C. S

1;2 .

Câu 92. Tìm x thỏa mãn hệ bất phương trình A. x

3.

B. 3

x 7.

C. 4

x2 4 x 3 0

x2 x

2

x 7.

D. S 2x 3 0 11x 28 0

D. 3

là:

2;3 . .

x 4.

2 m 1 x m 2 0

Câu 93. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình

x2

4x 3 0

2

6x 8 0

x

A. S

;1

3;

.

B. S

;1

C. S

;2

3;

.

D. S

1;4 .

Câu 94. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình A. S

1.

B. S

1.

C. S

Câu 95. Giải hệ bất phương trình

A. x 1.

B. x

1 . 3

4x 1 0

2

5x 2 0

D. S

.

D. x

A. 1 x C.

4 3

x

x2 9 0 ( x 1)(3 x 2

2.

7 x 4)

B. 3 1 hay 1 x 3.

D.

x

0

C. 2.

D. 3.

B. 1; 2 .

có nghiệm là:

1 hoặc 1 x 3.

x2 7 x 6 0

Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình A. 1;2 .

0

C. (– ;1)

2x 1

3

(2;

).

A.

C.

2x 3 0

2x

x2 2x

2

x 1 0

2x 3 0 2

x 1 0

.

.

B.

D.

x2

2x 3 0

2x

x2 2x

2

x 1 0

2x 3 0 2

x 1 0

.

là: D.

Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x2

?

x 2 3 x 10

4 hoặc 1 x 1. 3

x

4 3

2 . 3

2x2 5x 4 0

B. 1.

Câu 97. Hệ bất phương trình

1;1 .

.

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn A. 0.

là:

x2 1 0

1;2 .

C. x

.

x 2 3x 2 0

3x 2 3x

4;

là:

.

.

x2

4x 3 0

Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 x 2

x 10 0 là:

2 x2 5x 3 0

A. 2.

B. 3.

Câu 101. Hệ bất phương trình 8 . 3

A. m

B. m

A. m 1.

2x m 0

1

3x 2

2

C. m

x2 1 0 1 x m

B. m 1.

B. m

Câu 104. Tìm m để 9

0 2

2.

2.

3x 2 mx 6 x2 x 1

A. 3 m 6. B. 3 m 6.

01

5 3

m 1. B. 1 m

5 . 3

Câu 106. Hệ bất phương trình A. m 1.

B. m 1.

Câu 107. Tìm m để hệ

A. 0 m

3

5 2

.

x2 x2

có nghiệm khi và chỉ khi:

5.

D. m

C. m

3.

D. m

x2 5x m 2 x 2 3x 2 5 . 3

C. m

x 1 0 x 2 2mx 1 0

B. 0 m

6.

7.

có nghiệm khi và chỉ khi: D. m 1.

0

2m 1 x m 2

.

D. m 1.

C. m 1. 2x 1 m

5. x

6 nghiệm đúng với

Câu 105. Xác định m để với mọi x ta có 1 A.

D. m 1.

m 1 2 C. m

8 . 3

D. m

có nghiệm khi:

x 3 4 x x

D. 5.

vô nghiệm khi và chỉ khi:

C. m 1.

Câu 103. Hệ bất phương trình A. m 5.

x 4 0

2.

Câu 102. Hệ bất phương trình

C. 4.

1 m

có nghiệm.

0 2

3

5 2

.

3

C. 0 m

5 2

.

3

D. 0 m

2

3 . B. m 2

3 . 2

.

x 2 3x 4 0 1

Câu 108. Tìm m sao cho hệ bất phương trình

A. 1 m

5

có nghiệm.

m 1 x 2 0 2

C. m

.

D. m

1. x 2 10 x 16 0 1

Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình

mx 3m 1 2



nghiệm. A. m

1 . 5

B. m

1 . 4

1 . 11

C. m x2

Câu 110. Cho hệ bất phương trình

D. m

1 . 32

2(a 1) x a 2 1 0 2

. Để hệ bất phương trình có

x2 6x 5 0 1

nghiệm, giá trị thích hợp của tham số a là: A. 0 a

2.

B. 0 a

4.

C. 2

a 4.

D. 0 a 8 .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Câu 1. Cho f x A.

a

0 . 0

Câu 2. Cho f x A.

a

0 . 0

Câu 3. Cho f x A.

a

0 . 0

Câu 4. Cho f x

ax 2 bx c a B.

a

0 . 0

ax 2 bx c a B.

a

0 0

ax 2 bx c a B.

a

0 0

ax 2 bx c a

0 . Điều kiện để f x C.

a

0 . 0

D.

0 . Điều kiện để f x C.

a

0 0

D.

0 . Điều kiện để f x C.

a

0 0

D.

0 . Điều kiện để f x

0, a

x 0 . 0

0, x a



0 . 0

0, x a





0 . 0

0, x



A.

a

0 . 0

Câu 5. Cho f x A. f x

0 0

C.

ax 2 bx c a

0 có

B.

0,

a

x

. B. x

A. x

C. x

;

5

1;

0,

6

x2

D.

2;

5 1 x

.

B. x

5;

D. x

;1 .

.

B. x

1;2 .

C. x

;1

2;

.

D. x

1;2 .

Câu 10. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x B. 4.

.

2

D. x

2;3 .

.

2 x 2 7 x 9 nhận giá trị âm là

C. 5.

A. Dương với mọi x

;2 .

x 2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

2;

f x

x

5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

;1

Câu 11. Tam thức bậc hai

0.

nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x

C. Âm với mọi x

.

.

C. x

Câu 9. Tam thức bậc hai f x

A. 3.

x

2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

5x

.

0 . 0

b2 4ac 0 . Khi đó mệnh đề nào đúng?

C. x

.

Câu 8. Tam thức bậc hai f x

5;1 .

. x2

f x

;2 . B. 3;

A. x

2 x2

2;

Câu 7. Tam thức bậc hai

a

D.

D. Tồn tại x để f x

Câu 6. Tam thức bậc hai f x

0;

0 0

B. f x

.

C. f x không đổi dấu.

A. x

a

x2

1

3 x

D. 6. 8 5 3:

B. Âm với mọi x

D. Âm với mọi x

3;1 2 3 .

Câu 12. Tam thức bậc hai f x

1

2 x2

.

5 4 2 x 3 2 6

A. Dương với mọi x

.

B. Dương với mọi x

C. Dương với mọi x

4; 2 .

D. Âm với mọi x

3; 2 . .

;1 .

x2

Câu 13. Cho f x

4 x 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. f x

0, x

;1

3;

B. f x

0, x

1;3

C. f x

0, x

;1

3;

D. f x

0, x

1;3

– x2

Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: f x A. f x

0 với 2

x 3 và f x

B. f x

0 với –3 x

C. f x

0 với 2

D. f x

0 với –3 x

dấu trên

0 với x 2 hoặc x 3 .

–2 và f x

x 3 và f x

0 với x 0 với x

–2 và f x

Câu 15. Cho các tam thức f x

5 x – 6 được xác định như sau:

–3 hoặc x

2 hoặc x

0 với x

3.

–3 hoặc x

2 x 2 3x 4; g x

–2 .

–2 .

x 2 3x 4; h x

là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 – 7 x –15 0 là: A. – ; –

C.

3 2

; 5

5;

.

3 B. – ;5 . 2

3 ; 2

.

D.

5;

3 . 2

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: – x 2 A.

; 1

7;

.

B.

1;7 .

C.

; 7

1;

.

D.

7;1 .

6 x 7 0 là:

Câu 18. Giải bất phương trình 2 x 2 3x 7 0. A. S

0.

B. S

0 .

C. S

.

D. S

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3x 2 0 là: A.

;1

C. 1;2 .

4 3x 2 . Số tam thức đổi

2;

.

B. 2; D.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình

.

;1 . x 2 5 x 4 0 là

.

B. 1;4 .

A. 1; 4 . C.

;1

4;

.

;1

D.

2x2

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình A.

2 ;1 . 2

B.

C.

2 ;1 . 2

D.

4;

2 1 x 1 0 là:

.

;

2 2

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2 A.

C.

1 1 ; . 2 3 ;

1 2

.

D.

;

Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2 A. 1.

1;

.

x 1 0 là

1 1 ; . 2 3

B. 1 ; 3

.

1 2

1 ; 3

.

x 12 0 là ?

B. 2.

C. 3.

Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là A. 3x 2

x 1 0.

B. 3x 2

C. 3x 2

x 1 0.

D. 3x 2

D. 4.

?

x 1 0.

x 1 0.

Câu 25. Cho bất phương trình x 2 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A.

;0 .

B. 8;

.

;1 .

C.

D. 6;

.

Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 26. Giải bất phương trình x x 5 A. x 1.

B. 1 x

4.

2 x2

C. x

2 . ;1

4;

.

D. x

4.

Câu 27. Biểu thức 3x 2 10 x 3 4 x 5 âm khi và chỉ khi A. x

;

C. x

1 5 ; 3 4

5 . 4

B. x

3;

D. x

.

;

1 3

5 ;3 . 4

1 ;3 . 3

Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. x 2 0 và x 2 x 2

0.

B. x 2 0 và x 2 x 2

0.

C. x 2 0 và x 2 x 2

0.

D. x 2 0 và x 2 x 2

0.

Câu 29. Biểu thức 4 x 2

x2

2 x 3 x 2 5 x 9 âm khi

A. x

1;2 .

B. x

C. x

4.

D. x

3; 2 ; 3

1;2 . 2;1

2;

.

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x 2 6 x 8 0 là A. x

4; 1

C. x

1;

2;

.

B. x

4; 1

.

2;

.

D. x

; 4

1;2 .

Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

Câu 31. Biểu thức f x

A. x

3 ; 11

C. x

;

11x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi x2 5x 7

.

B. x

3 ;5 . 11

3 . 11

D. x

5;

Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình

3 . 11

x 7 4 x 19 x 12 2

0 là

A. S

;

C. S

3 ;4 4

3 4

4;7 .

B. S

3 ;4 4

7;

.

.

D. S

3 ;7 4

7;

.

4;

x 3 x2 4

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn A. 0.

B. 2.

1 x 2

C. 1.

2 x2 7 x 7 Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 3x 10

D. 3.

1 là

A. Hai khoảng.

B. Một khoảng và một đoạn.

C. Hai khoảng và một đoạn.

D. Ba khoảng.

Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình A. 0.

B. 2.

2x ? 2 x x2

C. 1.

x4 x2

x2 5x 6

0?

D. 3.

Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y A. D

;

1 . 2

C. D

;

1 2

2 x 2 5 x 2.

B. D

2;

D. D

.

B. 2.

Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y A. D

.

B. D

;1 .

C. D

.

1 ;2 . 2

Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y A. 1.

2;

5 4 x x 2 xác định là

C. 3.

2

5;1 .

5 x2

D. 4.

15 7 5 x 25 10 5.

D. D

5; 5 .

Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y

3 x 4 3x x 2

A. D

\ 1; 4 .

B. D

4;1 .

C. D

4;1 .

D. D

;4

Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số y

A. D

\ 1;

C. D

;

x2 1 3x 2 4 x 1

1;

D. D

.

A. D

4; 3

2;

C. D

; 3

2;

.

.

;

x2

C. D

4;

D. D

4; 3

C. D

.

1 . x 4

.

x2

2;

1

2x 3

;

.

5 2x

5 . C. D 2

.

5 ; 2

3 3x 1. x 2 x 15

B. D

5; 3

; 5 .

D. D

5;3

4; 1

; 4

1 ; 2

1 ; 2

B. D

.

.

D. D

. D. D

2

.

Câu 44. Tìm tập xác định D của hàm số y

A. D

1 ;1 . 3

1;

4;

Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số f x A. D

.

x 6

B. D

.

1 3

B. D

Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y 5 ; 2

.

B. D

Câu 41. Tìm tập xác đinh D của hàm số y

A. D

1;

1 . 3

1 3

.

x2 5x 4 . 2 x 2 3x 1 ; 4

4;

1 . 2

1;

1 . 2

3;4 .

3;4 .

;

5 . 2

x2

Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số f x A. D

5; 4 .

C. D

; 4

3;

.

x 12 2 2 .

B. D

; 5

4;

.

D. D

; 5

4;

.

Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT

Câu 46. Phương trình x 2

m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m 1. C. m

B. 3 m 1.

3 hoặc m 1.

3 m 1.

D.

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m A. m

.

B. m

3.

C. m

2

1 2

3 . 5

D. m

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m 2 x2 A. m

0.

B. m

2.

Câu 49. Phương trình mx 2 A. 0 m 4.

B.

m m

Câu 50. Phương trình m 2 A. m

0.

B. m

2 2m 3 x 5m 6 0 vô nghiệm ? m 3 . m 1

C.

D.

2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 0 . 4

4 x2

C. 0 m 4.

D. 0 m 4.

2 m 2 x 3 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

2.

Câu 51. Cho tam thức bậc hai f x

m m

C.

2 4

.

D.

2 3; 2 3 .

m m

2 4

.

x 2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có

nghiệm ? A. b

m 2 . 1 m 3

B. b

2 3;2 3 .

C. b

; 2 3

2 3;

Câu 52. Phương trình x 2 A.

m m

1 . 5

B.

. D. b

; 2 3

2 3;

.

2( m 2) x 2m 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi

5 m

1.

C.

m m

5 . 1

m m

D.

5 . 1

Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

2x2 A. 3.

2 m 2 x 3 4m m 2

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 54. Tìm các giá trị của m để phương trình m 5 x 2

A. m

5.

B.

10 3

m 1.

C.

10 3.

m

.

B. m

.

A. m

10 D. 3 . 1 m 5

0 hoặc m 28.

C. 0 m 28.

tham

C. 1 m 3.

Câu 56. Các giá trị m để tam thức f x

x2

4mx m 2 0 có nghiệm. m

m 1

Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của m 1 x 2 2 m 3 x m 2 0 có nghiệm. A. m

0 có nghiệm ?

D.

số

m

sao

cho

m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần là

B. m

0 hoặc m 28.

D. m

0. m 1 x m

có nghiệm ?

.

B. m 1.

C.

3 4

D. m

m 1.

3 . 4

Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình

m 1 x2 A. m

.

B. 2 m 6.

Câu 59. Phương trình m 1 x 2 A. m C. m

\ 0 . 2; 2 \ 1 .

trình

2 m 2.

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2

A. m

phương

3m 2 x 3 2m

0 có hai nghiệm phân biệt ?

C. 1 m 6.

D. 1 m 2.

2 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi B. m

2; 2 .

D. m

2; 2 \ 1 .

1 3

0

0 thì phương trình m – 3 x 2

Câu 60. Giá trị nào của m phân biệt ? A. m

;

C. m

3 ; 5

3 5

1;

\ 3 .

m 3 x– m 1

0 có hai nghiệm

3 ;1 . 5

B. m

D. m

.

\ 3.

Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 61. Tìm m để phương trình x 2 A. m

6.

B. m 6.

mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. C. 6

m 0.

D. m

0.

Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2 x 2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. C. m

B. m

3 m 6.

0 hoặc

m

sao cho phương trình

3 hoặc 2 m 6.

D. 3 m 6.

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x 2

2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm

phân biệt. A.

m

B.

6.

C. m 1.

5 9

m 1 hoặc m

6.

D. 1 m 6.

Câu 64. Phương trình x 2 A. m

2 ; 3

C. m

2 5 41 ; . 3 4

3m 2 x 2m 2 5m 2 0 có hai nghiệm không âm khi B. m

.

D. m

Câu 65. Phương trình 2 x 2

;

5

41 4

5

41 4

;

.

.

m 2 m 1 x 2m 2 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi

và chỉ khi A. m

1 hoặc m

5 . 2

B.

1 m

5 . 2

C. m

1 hoặc m

5 . 2

D.

1 m

5 . 2

Câu 66. Phương trình m 2 3m 2 x 2 A. m C.

1;2 .

2m 2 x 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi

B. m

m 1 . m 2

;1

D. m

2;

.

.

Câu 67. Giá trị thực của tham số m để phương trình x 2

2 m 1 x m2

2m 0 có hai nghiệm

trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là A. 0 m 2.

B. 0 m 1.

C. 1 m 2.

D.

m 1 . m 0

Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 A. 1 m 2.

B. 1 m 3.

x2

2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm

x1 x2 1 ?

C. m

2.

D. m

3.

Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 thỏa mãn A. m 2

1 x1

1 x2

B. 2 m

1 2

m 6.

D. 2 m 6.

Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 thỏa mãn A. m

; 2

2; 1

C. m

; 2

2; 1 .

7;

1 x12

1 x22

1.

.

B. m

D. m

7;

m 1 x m 2

; 2

2;

11 . 10

.

Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG

3x 2

Câu 71. Tam thức f x 11 A. 1 m . B. 4

0 có hai

3 ?

m 6.

C. 2 m 6.

2mx m 2

11 4

2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi:

m 1.

C.

11 4

m m 1.

D.

m

1 11 . 4

0 có hai

2 x2

Câu 72. Tam thức f x

\ 6 . B. m

A. m

Câu 73. Tam thức f x A. m

m 2 x m 4 không dương với mọi x khi:

.

C. m

–2 x 2

C. 2 m 14 .

A. m

28.

x2

B. 14 m

2.

D. 14 m

2.

C. m 1.

D. 0 m 28.

mx m 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:

A. m

4 hoặc m 0 .

B. 4

C. m

4 hoặc m 0 .

D. 4 m 0 .

m 0.

Câu 76. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình là

.

m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi:

B. 0 m 28.

Câu 75. Bất phương trình x 2

D. m

m 2 x m – 4 âm với mọi x khi:

14 hoặc m 2 .

Câu 74. Tam thức f x

6.

x2

2m 1 x m 0 có tập nghiệm

.

A. m

1 . 2

C. m

.

B. m

D. Không tồn tại m.

Câu 77. Bất phương trình x 2 A. m

; 2

C. m

2; 2 .

2;

Câu 78. Tam thức f x A. m

1 . 2

B. m

Câu 79. Tam thức f x A. m

1 . 2

4.

B. m

Câu 80. Tam thức f x A. m

; 4 .

C. m

; 4

m 2 x m 2 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: .

m2

2 x2

1 . 2

B. m

; 2

D. m

2;2 .

4.

1 . 2

1 . 2

D. m

2m 8 x m 5 không dương với mọi x khi: C. m

mx 2

.

2 m 1 x 1 dương với mọi x khi: C. m

m 4 x2

2;

4.

D. m

4

mx m 3 âm với mọi x khi: B. m

0;

Câu 81. Tam thức f x

.

m 2 x2

D. m

; 4

0;

; 4 . .

2 m 2 x m 3 không âm với mọi x khi:

A. m

2.

B. m

2.

C. m

Câu 82. Bất phương trình 3m 1 x 2

2.

D. m

2.

3m 1 x m 4 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ

khi: 1 . 3

A. m

1 . 3

B. m

C. m

0.

D. m 15.

Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2m 2 3m 2 x 2 2 m 2 x 1 0 có tập nghiệm là . A.

1 3

m

B.

2.

1 3

m

C. m

2.

1 . 3

D. m

Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực m 2 4 x 2 m 2 x 1 0 vô nghiệm. A. m

;

10 3

2;

.

B. m

C. m

;

10 3

2;

.

D. m

của

2;

để bất

phương

trình

m

để bất

phương

trình

2.

tham số

10 3

;

m

2;

.

.

Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x

A. m

0.

20 9

B.

m

m 1 x2

Câu 86. Hàm số y

A. 1 m 3. B. 1 m 3.

0.

C. m

m 4 x2

20 . 9

m 4 x 2m 1 xác định với mọi x

D. m

0.

2 m 1 x 4 có tập xác định là D

C. 1 m 3.

.

D. m

khi

1.

Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức

x2

f x A. m Câu

88.

2x2 A. m

5 . 8

5 . 8

B. m

Tìm tất

cả

C. m

5 . 8

các giá trị thực

5 . 8

D. m của

tham số

2 m 2 x m 2 0 có nghiệm.

.

B. m

;0

4 m 1 x 1 4m 2 luôn dương. 4 x2 5x 2

2;

.

m

để bất

phương

trình

C. m

;0

2;

.

D. m

0;2 .

Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực 2 x 2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm. A. m

.

C. m

;0

2;

.

của

B. m

;0

D. m

0;2 .

tham số

2;

m

để bất

có nghiệm. .

B. m

;

1 . C. m 4

1 ; 4

. D. m

\ 0 .

Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

2 x 0

Câu 91. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình A. S

1;2 .

B.

S

1;3 .

C. S

Câu 92. Tìm x thỏa mãn hệ bất phương trình A. x

3.

B. 3

x 7.

C. 4

x2 4 x 3 0

1;2 .

D. S

x2 x

11x 28 0

x 7.

Câu 93. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình

D. 3

x2

;1

3;

.

B. S

;1

C. S

;2

3;

.

D. S

1;4 .

Câu 94. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình A. S

1.

B. S

1.

Câu 95. Giải hệ bất phương trình

C. S 3x 2

.

x 4.

4x 3 0

x2 6x 8 0

A. S

4;

1;2 .

4x 1 0

3x 2 5 x 2 0

D. S .

là:

.

x 2 3x 2 0 x2 1 0

là:

2;3 .

2x 3 0

2

trình

.

Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2

A. m

phương

là:

1;1 .

2 m 1 x m 2

0

A. x 1.

B. x

1 . 3

C. x

.

D. x

2x2 5x 4 0

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn A. 0.

A. 1 x 4 3

C.

x2 9 0 ( x 1)(3 x 2

2.

B. 3 1 hay 1 x 3.

x

7 x 4)

0

C. 2.

D. 3.

x2 7 x 6 0 2x 1

3

(2;

).

C. (– ;1)

B. 1; 2 .

1 hoặc 1 x 3.

x

Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình A. 1;2 .

có nghiệm là:

4 hoặc 1 x 1. 3

x

4 3

D.

0

?

x 2 3 x 10

B. 1.

Câu 97. Hệ bất phương trình

2 . 3

là: D.

.

Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? A.

C.

x2

2x 3 0

2x x2 2x

2

x 1 0

2x 3 0 2

x 1 0

B.

.

D.

.

x2

2x 3 0

2x x2 2x

2

x 1 0

2x 3 0 2

x 1 0

.

.

x2

4x 3 0

Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 x 2

x 10 0 là:

2 x2 5x 3 0

A. 2.

B. 3.

Câu 101. Hệ bất phương trình

A. m

8 . 3

B. m

2x m 0 3x 2

2.

Câu 102. Hệ bất phương trình

C. 4.

x 4 0 2 C. m

x2 1 0 1 x m

1

0 2

2.

D. 5.

vô nghiệm khi và chỉ khi:

D. m

có nghiệm khi:

8 . 3

A. m 1.

B. m 1.

C. m 1.

x 3 4 x

Câu 103. Hệ bất phương trình A. m 5.

B. m

Câu 104. Tìm m để 9

x

2.

01

3x 2 mx 6 x2 x 1

5.

B. 1 m

1.

m

5 . 3

Câu 106. Hệ bất phương trình A. m 1.

B. m 1.

Câu 107. Tìm m để hệ

3

A. 0 m

5 2

3

C. 0 m

5 2

x2 x2

C. m

3.

C. 2x 1 m

m

.

D. 0 m

C. m

6.

7.

D. m 1.

0

2m 1 x m 2

.

D. m 1.

1.

B. 0 m

3 . 2

x

có nghiệm khi và chỉ khi:

x 2 2mx 1 0

.

3 . B. m 2

x2 5x m 2 x 2 3x 2

x 1 0

5.

D. m

5 . 3

C. m

Câu 108. Tìm m sao cho hệ bất phương trình

A. 1 m

D. m

6 nghiệm đúng với

Câu 105. Xác định m để với mọi x ta có 1 5 3

có nghiệm khi và chỉ khi:

m 1 2 C. m

A. 3 m 6. B. 3 m 6.

A.

D. m 1.

1 m

có nghiệm.

0 2

3

5 2

3

5 2

.

.

x 2 3x 4 0 1 m 1 x 2 0 2

.

D. m

có nghiệm.

1.

Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình nghiệm. A. m

1 . 5

B. m

1 . 4

C. m

1 . 11

D. m

1 . 32

x 2 10 x 16 0 1 mx 3m 1 2



x2

Câu 110. Cho hệ bất phương trình

2( a 1) x a 2 1 0 2

x2 6x 5 0 1

. Để hệ bất phương trình có

nghiệm, giá trị thích hợp của tham số a là: A. 0 a

2.

B. 0 a

4.

C. 2 a

4.

D. 0 a 8 .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1.

f x

Câu 2. f x

khi a

0, x

0,

x

khi

a

0

a

0



Câu 3.

f x

0, x

khi

Câu 4.

f x

0, x

khi a

Câu 5. Vì

0 và

Câu 6. Ta có

a

nên

1 2.5

9

0

Câu 7. Ta có f x

x

2

x

3

a

f x

0

0

0.

Chọn C.

0 . Chọn A.



0 . Chọn D.

0 và

0

2 '

0 và

0.

Chọn A.

không đổi dấu trên 0, x

f x

.

. Chọn C.

Chọn C.

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x Câu 8. Ta có f x

0

0

x

x 1 x

5

2;3 . Chọn D.

.

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu f x Câu 9. Ta có f x Bảng xét dấu

0

0

x 1 x

2

.

x

;

5

1;

. Chọn C.

Dựa vào bảng xét dấu f x

0

x

Câu 10. Ta có f x

0

x

Dựa vào bảng xét dấu f x

1 x

2 . Chọn B.

1 9 . Bảng xét dấu 2

0

9 . Mà x nguyên nên 2

1 x

x

Chọn A. Câu 11. Ta có f x

0

x

2

3

x 1 2 3

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x Câu 12. Ta có f x

0

0

2

x

3

x

2

3

x 1 2 3 . Chọn C.

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x

0

x

3

Câu 13. Ta có f x Bảng xét dấu

0

x 1

.

3

x

2 . Chọn B.

0;1; 2;3; 4

.

Dựa vào bảng xét dấu f x

0

x x

3 . 2

Câu 14. Ta có f x

0

1 x 3 . Chọn B.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta được

f x

0 với 2

Câu 15. Vì f x h x

đổi dấu trên

Câu 16. Ta có

x

3 và

0 vô nghiệm,

f x g x

với x

0

0

2 hoặc

x

vô nghiệm, h x

3.

Chọn C.

0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có

. Chọn B. x

2 x 2 – 7 x – 15

0

x

5

3. 2

Bảng xét dấu

x 5 2

Dựa vào bảng xét dấu 2 x – 7 x – 15 0

Câu 17. Ta có – x 2

6x 7 0

x

7

x

1

x

3 . Chọn A. 2

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu – x 2

6x 7 0

1 x 7. Chọn B.

Câu 18. Ta có –2 x 2 3x 7 0 vô nghiệm. Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu 2 x 2 3x 7 0 Câu 19. Ta có f x

x 2 3x 2

x

. Chọn C.

x 2 . x 1

0

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x Câu 20. Ta có f x

x2

0

5x 4

1 x

2 . Chọn C. x

0

4

x 1

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x

Câu 21. Ta có f x

2x

2

0

x 1 x

4

. Chọn C.

2 1 x 1 0

x x 1

Bảng xét dấu

2 2 .

Dựa vào bảng xét dấu f x

2 2

0

x 1 . Chọn A. 1 3 . 1 2

x

Câu 22. Ta có f x

6x2

x 1 0 x

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x

Câu 23. Ta có f x

x2

1 2

0

x 12

x x

0

1 . Chọn A. 3

x

4 3

.

Bảng xét dấu

f x

0

x 1 có

a

Dựa vào bảng xét dấu

x2

3 x 4 . Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa

x 12 0 là 4 . Chọn D.

Câu 24. Xét f x

3x 2

tập nghiệm của bất phương trình là Câu 25. Ta có f x

x2 8x 7

3

0,

12

4.

3.

. Chọn C. x 1

0

x

7

.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f x

0

x 1 . x 7

Tập nghiệm của bất phương trình là S

;1

7;

.

1

11

0

nên f x

0, x tức là



13 2

13 2



6;

S nên

thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.

6;

2 x2

Câu 26. Bất phương trình x x 5 Xét phương trình

x2

5x

4

0

1 x

x

x2 5x

2 4

x x

0

2x2

4

x2 5x 4 0

1 . 4

Lập bảng xét dấu

x x2

5x

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

x2

5x

4

0

4

0

0

;1

x

4;

.

Chọn C.

3x 2 10 x 3 4 x 5

Câu 27. Đặt f x Phương trình

4

1

3x 2

10 x

3

0

x

3

x

1 3

và 4 x 5 0

x

5 . 4

Lập bảng xét dấu x

1 3

3x 2 10 x 3

0

4x

0 0

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x

x2 x

Phương trình x 2

0

0

f x

0

;

x

1 3

5 ;3 . 4

2.

x 0 và

x

2

0

x

2.

Lập bảng xét dấu

x

3

0

5

f x

Câu 28. Đặt

5 4

x

0

x2

0 2

2

0

0

Chọn B.

f x

0

0

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình

2

x

0

x2 x

2

0.

Chọn D.

4 x2

Câu 29. Đặt f x Phương trình

4

x2

x2 2

x x

0

2

Phương trình x 2

2x 3 0

Ta có

x

x2

5x

9

5 2

2

2x 3 x2 5x 9

11 4

.

x 1 . x 3 0

x2

5x

0

Lập bảng xét dấu:

.

x

3

x 4

9

2

x2

0

x2

2x

3

x2

5x

9

0

f x

1

2

0

0

0

0

0

0

0

3 x

x

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

4

x2 x2

3 x2

2x

5x

9

0

2 x

x

; 3

2;1

Câu 30. Bất phương trình

2; x3

3x 2

Phương trình x 2 5 x 4 0

2

. Chọn D. 6x

8

0

x

4

x

1



x

2 x2

5x

4

x

2

x

2.

0

0.

Lập bảng xét dấu

x

4

x2 5x 4

0

1

0

2

1

x 2

0

x 2 x2 5x 4 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x 2 x 2

0

0

5x 4

0

0 x

4; 1

2;

Chọn A. Câu 31. Ta có

x2

5x

x2

7

5x

Do đó, bất phương trình f x

7

5 2

x

0

2

3 4

0, x

11x 3 0

.

3 11

x

x

;

Chọn C. Câu 32. Điều kiện:

4 3. 4

x 4x2

Phương trình x 7

19 x

0

12

0

x 7 và

4 4x

x

4x2

19 x

3

0

12

0

x x

4

x

3. 4

Bảng xét dấu: 3 4

x

7

4

x 7

0

4 x 2 19 x 12 f x

0

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình

4x

2

x 7 19 x

3 ;4 4

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S

Câu 33. Điều kiện:

x2 4 0 x 2 0 2x

x 3 x2 4

1 x 2

x

2

x 0

2x 2 x x2

x

0 2

.

x 3 x2 4

12

3 4 x

0

x

4

.

7

. Chọn B.

7;

Bất phương trình:

1 x 2

2x x 2x 2

0

2x 9 x2 4

0.

3 . 11

.

Bảng xét dấu: 9 2

x

2x

9

2

2

0

x2 4

f x

0

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

2x 9 x2 4

0

x

;

9 2

2;2 .

Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x x 1 thỏa mãn yêu cầu. Chọn C. Câu 34. Điều kiện: x 2 3 x 10

0

x 2 x 5

x x

0

2 5

.

Bất phương trình 2x 2 7x 7 x 2 3 x 10

2x 2 7x 7 x 2 3 x 10

1

1

x2

0

x

2

4x 3 3 x 10

0

.

Bảng xét dấu

2

x x2 4x 3

1

3

0

0

0

0

5

x 2 3x 10

f x x

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình

; 2

Chọn C. Câu 35. Bất phương trình Vì x 2

0, x

x4 x

2

x2 5x 6

0

nên bất phương trình

x2 x2 x

2

5x

1 6

0

.

1;3

5;

.

x2

x

0

x2 1 x2 5x 6

0 x2 1 x2 5x 6

0

x 1 và x 2 5 x 6 x 1

0

f x

0

Phương trình x 2 1 0

.

x x

2 . 3

Bảng xét dấu

3

x

2

1

x2 1 x2

5x

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy ,

x

0

0

0

0

6

f x

Kết hợp với

1

0

f x

ta được x

3; 2

x

1;1

1;0;1 .

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm. Chọn D. Câu 36. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi Phương trình

2x 2

5x

2

0

x

2 2x

1

2x 2

0

x

2x 2

5x

2

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2 x 2 5 x 2 0

Vậy tập xác định của hàm số là D

;

1 2

5x x

2

x

1. 2

2

Bảng xét dấu:

1 2

2

0

0

x

;

Bảng xét dấu

5 4x

x2

0

x

1 x

5

0

x x

1 2

. Chọn C.

2;

Câu 37. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 5 4 x x 2 Phương trình

0.

1 5

.

0.

2;

.

x 5 4x x 2

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

5 4x

x2

0

5

1

0

0

5;1 .

x

Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là

5 x2

Câu 38. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2

x

1.

Chọn A.

15 7 5 x 25 10 5

0.

Phương trình

2

5 x2

15 7 5 x 25 10 5

0

x 5 x

5

0

x

5

x

5

Bảng xét dấu

5

x 2

5 x2

15 7 5 x 25 10 5

0

5 0

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

2

5 x2

15 7 5 x 25 10 5

Vậy tâp xác định của hàm số là D

0

x

5; 5 . Chọn D.

Câu 39. Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 3x x 2 Phương trình 4 3 x x 2

0

x 1 x 4

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

0. x 1 . Bảng xét dấu: x 4

0

x 4 3x

5; 5 .

4

0

x2

4 3x

1

x2

0

x

0

4;1 .

.

Vậy tập xác định của hàm số là D

4;1 . Chọn C.

Câu 40. Hàm số xác định khi và chỉ khi 3x 2 4 x 1 0. x 1

Phương trình 3 x

2

4x 1 0

x 1 3x 1

0

1. 3

x

Bảng xét dấu x

3x 2

4x

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 3 x 2

1

4x 1 0

Vậy tập xác định của hàm số là D

;

x2

Câu 41. Hàm số xác định khi và chỉ khi

Phương trình x 2

x 6

x x

0

1 3

1 3

1

0

0

x

;

x 6 0

.

và x 4 0

3

1;

. Chọn C.

1;

x 4 0

2

1 3

x

4.

Bảng xét dấu

x x2

4

6

x x

x2 x 6 x 4 0

Vậy tập xác định của hàm số là D

Bảng xét dấu

2x

3

0

x

0

0

0

2;

x 2 2x 3 5 2x 0

và 5 2 x

4; 3

x

4; 3

Câu 42. Hàm số xác định khi và chỉ khi

x2

2

0

4

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Phương trình

3

0

0

2;

.

. Chọn A. .

x

5 . 2

.

5 2

x x2

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

2x 3

0

5

2x

x2

2x

5 2x

3

0

0

Vậy tập xác định của hàm số là D

x2

x

12

0

x x

4 3



5 . 2

5 . Chọn A. 2

3 3x 1 0 2 x 2 x 15

Câu 43. Hàm số xác định Phương trình

;

;

x

x2

2x

x 2 x 12 x 2 2 x 15

f x

15

0

x x

5 3

.

Bảng xét dấu

x x2

3

5

x 12

3

4

0

0

0

0

x 2 2 x 15 f x

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

x2

Vậy tập xác định của hàm số là

3 3x 1 2 x 15

5; 3

D

3;4 .

Phương trình

x

5x

4

0

1 4

x x

và 2 x

5; 3

x

Chọn B.

2

3x 1 0

Bảng xét dấu x

4

3; 4 .

x2 5x 4 0. 2 x 2 3x 1

Câu 44. Hàm số xác định khi và chỉ khi f x

2

0

1

1 2

x

1

x

1. 2

0.

0

x2 5x 4

0

2 x2 3x 1

f x

0

x2 5x 4 0 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 2 x 2 3x 1

Vậy tập xác định của hàm số là

x2

x 12

8

2

x 12

0

x

x2

Phương trình x 2

x 12

x 20

x2

8

0

2

x

x

.

12

2 2

20

x

12

x

1 ; 2

; 4

1 ; 2

; 4

D

Câu 45. Hàm số xác định khi và chỉ khi x2

x

Chọn C. 0

0

.

0.

x 5 x 4

x x

0

5 4

.

Bảng xét dấu

5

x x2

20

x

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

x2

Vậy tập xác định của hàm số là

2m 3

0

m 1 m

3

20

x

0

0

3

x

1

4m

2

m

; 5

x

; 5

D

2m 2

a

Câu 47. Yêu cầu bài toán

4;

.

x

TH1. Với

m 2

0

m

m 2 x2

2,

khi đó

0

Chọn B.

1

2

2 2m 3 x

2x

0

0

, m

.

m

5m 6

4

1

m

0 2 2m 2

4;

2

4

0

.

Chọn A.

0

x

.

Chọn B.

1.

Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi Câu 48. Xét phương trình

..

0

Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi m2

4

.

2.

.

Suy ra với

m

Do đó

2

m

TH2. Với 2m 3 m2

thì phương trình

2

có nghiệm duy nhất

không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

m 2

2

0

3

0

Do đó, với

m m

3 1

khi đó để phương trình

2,

m

m 2 5m 6

4m

0

m2

4m

4m2

12m

0

m m

3

thì phương trình

Kết hợp hai TH, ta được Câu 49. Xét phương trình

3 1

m m

mx 2

2mx

4

0

Suy ra với

m

0

thì phương trình

TH2. Với

m

0,

khi đó để phương trình 4

Kết hợp hai TH, ta được Câu 50. Xét phương trình TH1. Với Khi

m

Khi

m

m2

4

2

3

2

TH2. Với

m2

4

2

2m

Suy ra với

3 m2

8 m m

m

0

m

4

2

. 4

0

(vô lý).

vô nghiệm

x

0

4

là giá trị cần tìm. Chọn D.

4 x2

2

2 m

2 x

3

0

.

.

(vô lý).

8x

m

m2

0

2

Suy ra với

m 2

0

m m

0

0

vô nghiệm.

0

m2

0

là giá trị cần tìm. Chọn C.

khi đó phương trình

m m

16m 12

x

vô nghiệm.

0,

0

vô nghiệm

3 . 1

m

4m

5m 2

9

TH1. Với

m2

2.

x

3

0

x

3 . 8

thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

4

0

0

m

2 4

2

m m

0

2

m2

2 m

,

khi đó để phương trình 4 3m 2

4m

4

0

m m

12 2 4

0

.

thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

2m 2

vô nghiệm 4m 16

0

x

0

Câu 51. Để phương trình b2

Vây

12

b2

0

; 2 3

b

Yêu cầu bài toán 1 m

m

Câu 53. Xét

5

4m

2

Kết hợp với

b

2 m

2 x

0

m2

4m

2 x

3

2

m

,

m

2

m 5

Suy ra với

m

TH2. Với

m 5

2m

2

0

5,

5,

m

m 5 m 2

4

7m 10

Do đó, với

5 m

0

10 3

m2

4m

4

2m 2

8m

6

m

2

2.

2

2

TH1. Với

m 1

0

m

2 3

0

.

4mx

khi đó

m

m2

6m

m

x

10

m m

1 10 3

m 1 x2

khi đó

2

2

2

2m

5

1.

0

m 2

0

0

4m

3.

m2

4m

2

20 x

3

0

3 . 20

x

7m 10

3 . 20

x

có nghiệm

0

1 10 . 3

m

có nghiệm.

là giá trị cần tìm. Chọn C. 2 m

0

.

có nghiệm duy nhất

m2

2 m2

0

khi đó để phương trình 4m 2

1,

2

x

là các giá trị cần tìm. Chọn A.

3; 2; 1

thì phương trình

Câu 55. Xét phương trình

0



m

0

Kết hợp hai TH, ta được

1

0,

m 1 3m

1

m



0,

2m

m 3m 2

4.3

2 3

b

m2

m 5 x2

m

0

2

b

b

0

2m 1

thì phương trình

1

2 3

4m

2

ta được

Câu 54. Xét phương trình TH1. Với

0

x

là giá trị cần tìm. Chọn D.

0

x

0

2 3 b

x2

1 5

2 m

có nghiệm

là giá trị cần tìm. Chọn C.

m m

Yêu cầu bài toán m2

0

x

0

2x 2

0

2 3;

Câu 52. Xét phương trình

là giá trị cần tìm. Chọn C.

4

f x 2

2 3

2

m m

Kết hợp hai TH, ta được

3 x

m

2.4 x

2 1 2

0

. 0

x

1 . 8

x

0

Suy ra với

m

TH2. Với

m 1

2

3

m

2m 2

thì phương trình

1

0

m 1 2 m

3m

11

Do đó, với

0

2

3 4

2 m

Kết hợp hai TH, ta được Câu 56. Tam thức Phương trình

m2

0

6m 79 8

m2

9

0

0, m

x

0

f x

Vậy

4m

0

m

Câu 57. Xét

32m

hoặc x2

1

a

Ta có

4

m

1

a

m2

4

0

28

là giá trị cần tìm. Chọn B.

1 x

m

4 3

0

0 7 3

1

m

m

1 3

28m

0

28

m m

0

0,



x

suy ra

m2

2m

m 1

7 3

2

0

2

m m

28 . 0

0, m

a

Câu 58. Yêu cầu bài toán

m 1

0

3m

2

x

9m

Ta có

1 2

12m

4

17

a

2m 2

4

17.16

16

0

m

1

17m

2

suy ra

17m 2

Do đó, hệ bất phương trình Câu 59. Yêu cầu bài toán

m 1 1

x

1

1 m

2

1

m 1

0

m

2

2

1.

m a

m

4 m 1 3 2m

0

5m 3

0

16 2

m

m

2

m

32m 16

32m 16

2m

7 . 3

0, m

.

Chọn A. 0

.

0

0, m

.

Chọn B.

0 2

m 1 m 1

1 2

.

4 8m 1

m2

x

m

2

m

1 3

4 m

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi

m

.

có hai nghiệm phân biệt.

x

m2

0

là giá trị cần tìm. Chọn B.

m

có hai nghiệm phân biệt

0

f x

3m 2

x

luôn có hai nghiệm phân biệt.

đổi dấu hai lần

f x

1 . 8

x

có nghiệm

suy ra

0, m

thì phương trình

1

m

khi đó để phương trình

1,

m

có nghiệm duy nhất

2

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt

0

2; 2 \ 1 .

m

m

2; 2 \ 1 .

Chọn C.

0

m 3

a

Câu 60. Yêu cầu bài toán 3

m m

2

2

6m

9

4 m

2m 3

m 1 5m

3

0

m

3

m

1

0

5m

2

3 m 1

2m 3

3 5

;

m

3 5

m

4 m

0

3

m 2

3

m

3

m

x

0

0

1;

là giá trị cần tìm.

\ 3

Chọn A. Câu 61. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi S P

0

m2

4 m

0 0

x1

x2

x1 x 2

3

0

3

m

m2

0

m

0

2

m 0

a

m 0

Câu 62. Yêu cầu bài toán

S

0

P

0

2

6.

m

0

m

0

4 m 12

Chọn A.

0 2 m

m

2m m 2 m 3 m 2

3

0 2

0

6

m 3

m

.

0

Chọn B. Câu 63. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

S P

1

m

0 0 0

2

2 m 9m

9m 1

5

5

0

m2

0

7m 5 9

m

0

6

m 5 9

0

6 m

. 1

Chọn B.

Câu 64. Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi 3m

S

0 0

3m

P

0

2m 2

2 2

2

4 2m 2

5m

2

0

3m

0

5m

m 2

2

2

8m 12

2m 2

0

0

5m

2

0

m

5

0

41 4

Chọn B. Câu 65. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac

0

2. 2m 2

3m 5

0

1

m

5 . 2

Chọn B.

Câu 66. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac

0

m2

3m

2 .

5

0

m2

3m

2

0

m m

2 . 1

Chọn B.

.

Câu 67. Phương trình x

2

m

2 x

x2

2 m 1 x

0

m

x

m x

m2

2m

m

2

x2

2mx

x1

m

x2

m

0 0

Với

0;2

m

x2

suy ra

x1 x 2

x1

Kết hợp với

,

0

x1

0

x2

0

,

m 2 m m 2

ta được

Câu 68. Xét phương trình

0

Khi đó, gọi

1

m

m 1 x2

Suy ra phương trình

Để phương trình

theo bài ra, ta có

x2

x2

2m 2

2m

0

0

x1

2

0

2 m 2 x

x 1 m 1 x

m 3 3

m

0

x1

m

2

2

x 22

x12

c

0.

a

b

1

x

0



m 1 x m 1

0

m 3 m 1

1

m 3

Kết hợp với

x2

ta được

,

Câu 69. Xét phương trình Phương trình a

0 0

P

0

Khi đó, gọi

3m 7 m 1

x1 x 2 1

3

m

m 1 x2

1

m

suy ra

2m 6 m 1

1

x1

.

x2

1

0

m

2

0

2mx

2

m

m

2

0

x1 , x 2

1;2

m m

0

1

m

3.

0

, 0



khi và chỉ khi

.

2

là nghiệm của phương trình

Kết hợp với

,

1 x1

1 x2

ta được

x1 x 2 x1 x 2

m m

2m m 2

6 2; 1

2.

m

suy ra

x1

x2

x1 x 2

Theo bài ra, ta có

2m 4 m 1 . m 3 m 1

là giá trị cần tìm. Chọn B.

có hai nghiệm phân biệt khác

m

0

.

x1 x 2

x1

.

1.

m

,

là hai nghiệm của phương trình

Theo bài ra, ta có

0

là giá trị cần tìm. Chọn B.

có hai nghiệm phân biệt

x1 , x 2

2x

.

x1 x 2

x2

0

m

2

x1

Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu

m2

1;2

3

m m

6 2

0

m m

2m m 1 . m 2 m 1

6 . 2

là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 70. Đặt

x2

f x

m 1 x

2.

m

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0

Gọi

m 2 6m 7 m 2 0

0

x1 , x 2

là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có

m 1

2

2 m 2

m

1 x12

2

2m 1

2

3 m

Câu 72. Tam thức m

2

2

8

2

2

2

2

f x 4

8m



m

2

a

3

4m 2



0

2

0.

m2

12m

36

2

0.

4

m2

f x



4 8m 1

m2

28m

x2

mx

m

m2

4m

8 m

f (x )

khi và chỉ khi

0

0.

a 12m

a

2 7 8

Do đó

2

28

2

f x

0, x

khi

1

11 . 4

x

f x 6.

Do đó

f x

14

0

0

có hệ số 0

4

0, x 2.

m

x2 m

m 1 . 2

1

1.

m

Chọn C.

(không dương) khi

khi

Chọn D.

(không âm) khi

28 .

Chọn B.

a

1

m

x1 x 2

Chọn C.

0, x

m

x1

Chọn A.

0, x

m

0

0 nên f x

1

2 x1 x 2 2

*

Do đó

0

2

x2

x1 x 2

m

7 m 11

a

x1

1

m

7



Câu 75. Tam thức x

x12 x 22 x12 .x 22

1

f x

Câu 74. Tam thức m

4

m

Câu 73. Tam thức m

f x

2

m

1 x 22

1

2

Câu 71. Tam thức

mọi

*

1.

f 0

Yêu cầu bài toán

'

khi và chỉ khi:

7

m m

0

0

0 nên

bất phương trình

f x

0

nghiệm đúng với

0.

Chọn D. Câu 76. Tam thức nghiệm là

x2

f x

khi

2m 1

Câu 77. Bất phương trình

2m 1 x 2

f x

m

4m

4m 2

x2

m

có hệ số 1

0

m

2 x

m

2

a

1

0 nên

bất phương trình

f x

0

có tập

. Chọn D. 0

khi và chỉ khi

f x

0 nên f x

nghiệm đúng với mọi

0

nghiệm đúng với mọi

x.

Tam thức m

2

2

x2

f x

4 m

2

m2

m 4

2 x

m

2

0

2

m

có hệ số 2

a

1

. Chọn D.

0

x

khi

Câu 78. Tam thức m 1

2

m2

có hệ số

f x

2

2m 1

0

1 . 2

m

m2

a

2

nên

0, x

f x

dương với mọi

Chọn A.

Câu 79. Với

m

4,

ta có

Với

m

4,

yêu cầu bài toán

a

0 0

4

m 4

m

2

0:

1

f x

đúng với mọi

0 4 m 5

m

4 x2

m

Kết hợp hai trường hợp ta được

x

.

2m 8 x

m 4 m 4 0

0

4

m

m 5

0, x

4.

m

là giá trị cần tìm. Chọn A.

Câu 80. Với

m

0

thay vào ta được

Với

m

0,

yêu cầu bài toán 0

m

( vô lý ) suy ra

3

0

m

0 12m

f x

0 0

m2

Với

m

2,

tam thức bậc hai trở thành

Với

m

2,

yêu cầu bài toán

a

0

m

m

4m m

3

3m 2

0

0

m

4

m

0

không thỏa mãn.

0

m

4 .Chọn

m

B.

0

m

Câu 81.

'

0

2

2 x2

0 2

2

m

m

m

2 m

3

Kết hợp hai trường hợp ta được

đúng với mọi

2 m

2 x

m 2 0 m 2 0

0

m

0:

1

2

m

m

3

x

.

0, x

2.

là giá trị cần tìm. Chọn A.

Câu 82. Xét bất phương trình

3m 1 x 2

TH1. Với

3m

1

0

m

1 , 3

TH2. Với

3m

1

0

m

1 , 3

a

3m 1

0 0

3m 1

3m 1 x

bất phương trình

0.

trở thành

bất phương trình

0 2

4

m

3m 1 4 3m 1 m

4

Kết hợp hai trường hợp, ta được

m

0 1 3

3m

2

4

1 3

(luôn đúng).

0

nghiệm đúng với mọi 0 46m 15

0

m

1 . 3

là giá trị cần tìm. Chọn B.

x

x

khi

Câu 83. Xét

2m 2

Khi

m

Khi

m

3m

1 2 2

m

Khi

1 2

m

hoặc

2

m

thì bất phương trình trở thành

5x

thì bất phương trình trở thành

1

1 2

3m

thì yêu cầu bài toán

3m 2

0 0

a

0

2m 2

1

0:

0

1 : 5

x

không nghiệm đúng với mọi

nghiệm đúng với mọi

2 x2

2 m

2 x

1

x

.

0, x

2

m

'

2

2m

7m

2

2

3m

1 3

0

2

1 2

0

2

m

2

m

1 3

Kết hợp hai trường hợp ta được

1 3

là giá trị cần tìm. Chọn B.

2

m

2.

m

Câu 84. Xét Với

m

Với

m

Xét

m2

4

0

2, 2,

m2

2.

m

bất phương trình trở thành

bất phương trình trở thành

4

0

m2

4 x2

m2

4

0

m

2

2.

m m

2 x

1

4 m2

4

1

0:

1

0

1 : 4

x

không thỏa mãn.

vô nghiệm. Do đó

m

2

thỏa mãn.

0.

Chọn B.

Yêu cầu bài toán 0, x

m2 2

4x

4

0

3m 2

4m

m

10 3

f x

0, x

0

Kết hợp hai trường hợp, ta được

10 3.

m 20

0

hoặc

m

m

2

2.

Chọn A.

4

không thỏa.

Câu 85. f x

xác định với mọi thì

x

TH1:

m

4

TH2:

m

4 , yêu cầu bài toán

f x

8x

9

0

9 8

x

a

.

0 0

m

4

m 9m

2

0

20 9

0, x

. 1

20m

Câu 86. Yêu cầu bài toán

f x

m 1 x2

2 m 1 x

4

m

x

.

thì

m

1

m

1,

4

f x

khi đó

0,

thỏa mãn.

:

x

1

m

m 1 0 ' 0

1

m

Kết hợp hai trường hợp ta được

2

1

2m 3

0

1 m

1

3

m

3.

Chọn A.

3.

m

m 1

Câu 87. Ta có

4x 2

Do đó

f x

x2

2

x2

1 '

2

5 4

2x

2

5x

1 4m 2

7 16

Câu 88. Đặt

1

2

2x 2

a

2 0

8m

0

2 m 2 x

5

0

2

m

5 8

m



'

0

'

0

f x

0

tại

'

0

f x

0

có hai nghiệm phân biệt

; x1

x2 ;

. Chọn B.

m

2

2

2 m

m2

2

2m.

bất phương trình có nghiệm.

'

f x

.

x

0, x

1 4m 2

f x

với mọi 0, x

2

0

4 m

0

1 4m 2

4 m 1 x 4x

4 m 1 x

a

x

5x

0, x 2

m

x

, còn ngoài ra thì

2

x1

0

f x x2 .

nên bất phương trình có nghiệm.

Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm

.

Vậy cả ba trường hợp ta thấy bất phương trình đều có nghiệm. Chọn A. Câu 89. Đặt '

0

2x 2

f x a

2 0

f x

2 m 2 x

'

0

f x

m

2

f x

'

m

2

2

2 m

2

m2

2m.

f x

0

thỏa mãn.

0 khi x

0 m



bất phương trình vô nghiệm.

0, x

Do đó trường hợp này không có m

2

m

0 khi x

b 2a b 2a

1

, còn ngoài ra thì

nên bất phương trình vô

0

nghiệm. Do đó trường hợp này có '

nghiệm

0

x

m m

0 2

f x

m

0

0

hoặc

m

2

thỏa mãn.

có hai nghiệm phân biệt

x1 ; x 2 .

Do đó trường hợp này có

m

0

hoặc

m

2

thỏa mãn.

x1

x2 .

Khi đó bất phương trình đã cho có

Hợp các trường hợp ta được Câu 90. Đặt

mx 2

f x

;0

m

2 m 1 x

2

m

thỏa mãn. Chọn C.

2;



'

m

1

2x

2

0

x

bất phương trình trở thành

2

m

0

m

0,

ta biện luận các trường hợp như câu. Do đó

m

0,

yêu cầu bài toán

'

0

1 4

m

2

m m 1.

Do đó

m

0

4m m

0

1.

thỏa mãn.

thỏa mãn.

0

f x

có hai nghiệm phân biệt Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm Do đó

1 4

m

0

thỏa mãn. Hợp các trường hợp ta được

Câu 91. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

x2

2

4x

Câu 92. Tập nghiệm của

3

x2

0

S

S1

Tập nghiệm của

x2

x2

6x

Vậy tập nghiệm của hệ là Câu 94. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

x2

Câu 95. Tập nghiệm của 3x 2



S

3x 2

5x

Vậy tập nghiệm của hệ là

S1

; 1

3;

7;

.

3;4

7;

;4

S2

; 1

;1

3;

.

.

Chọn D.

.

S2

;2

4;

.

S2

;1

4;

. Chọn B.

S1 2

0 là S1

1;1 S1

4x

1

2

0



S

S1

0

S2 S2

1;2

.

. 1

S2

. Chọn C.

Chọn C.

0 là S1

0 là S2

1

Vậy tập nghiệm của hệ là

Tập nghiệm của

0

3x



S2 3

S

x2

1;2 .

0

4x

8

S2



28

Vậy tập nghiệm của hệ là

1;3 .

3

1 4

m

;2 .

S1

S1

S1

2x

11x

Câu 93. Tập nghiệm của



0

S

x2



0

x

Vậy tập nghiệm của hệ là

Tập nghiệm của

x1 ; x 2 .

x



. Chọn B. S1

;

1 3

2 ;1 . 3 .

Chọn C.

1;

.

x1

x2.

Câu 96. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

x2

2x 2

3x

Vậy tập nghiệm của hệ là

5x

4

10

0



S

S1

Do đó các giá trị nguyên của Câu 97. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

(x

x2

Vậy tập nghiệm của hệ là Câu 98. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

2x

S

thuộc tập

0



x2

S1

7x

Vậy tập nghiệm của hệ là

S

2x 2

x

Vậy tập nghiệm của hệ là

Tập nghiệm của

2x 2

x

Vậy tập nghiệm của hệ là

0

S

S1 x2 0

S

S1

Tập nghiệm của

0

2x 2

x

1

Vậy tập nghiệm của hệ là

S x2

Tập nghiệm của

0

2x 2

x

1

Vậy tập nghiệm của hệ là Câu 100. Tập nghiệm của

x2

S

x2



;2 .

1;3 .

1;

.

Chọn D.

1;6 .

3



; 1 3

0

3

0

S2

S1

S2 3

; 1

3;



S1



S1

3;

3;

.

. 1;3 .

; 1

.

; 1

S2



S1

.

S2

2x



.

S2

S2



0

A.

.

S2

2x

4x

2x

S2

S1

Đáp án D. Tập nghiệm của

57

Chọn C.

4;1 .

1;2 . Chọn

S2

2x

1

x2

5

4 ; 1 3

0 là S1

S1

Đáp án C. Tập nghiệm của

;

1;2 .

1

Đáp án B. Tập nghiệm của

57 4

4



S

4 ; 1 3

S2

Câu 99. Đáp án A. Tập nghiệm của Tập nghiệm của

57 4

0 là S2

6

5

3;3 .

S1

3 là S2

1

5

5;

4)

57 4

5;2 .

S2

S2

7x

5

;

S1

x

9

1)(3 x 2



0

3

0



S1

3;

. 1;3 .

.

1;3 . 0



S1

Chọn B. ; 3

1;

.

.

.

Tập nghiệm của

2x 2

x

Tập nghiệm của

2x 2

5x

10

Vậy tập nghiệm của hệ là



0

2;

S2

3

0 là S3

S

S1

S2

Câu 101. Bất phương trình 1

1 x m . 2

x

. 3 5 ; . 2 2

1;1

S3

1;0;2 . Chọn

2

3 ; 2

;1

Suy ra nghiệm nguyên là

Bất phương trình

5 . 2

4 . 3

B.

Suy ra S1

Suy ra S2

1;

4 3

m . 2

;

m 2

Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi S1 S2 Chọn C. Câu 102. Bất phương trình 1 Bất phương trình 2

1 x 1. Suy ra S1 m. Suy ra S2

x

m;

1;1 .

.

Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1 S2

m 1.

Chọn C. Câu 103. Bất phương trình 1

3 x 4. Suy ra S1

Bất phương trình có S2

3; 4 .

;m 1 .

Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1

m 1

S2

3

2. Chọn B.

m

Câu 104. Bất phương trình đã cho tương tương với 9 x2

12 x 2 3x

1

3x 2

m

9 x

x

2

m

Yêu cầu

6 x

3

6 x2

6

mx

x

1

0 1

12

0

2

(1) và (2) nghiệm đúng

1

0

2

0

m m

(do

9

2

144

0

6

2

144

0

3

x

m

6.

x2

x

1

0 x

)

1

m 2.

Câu 105. Bất phương trình tương đương 3x2 2 x 2 m 0 2 x 2 3x 2 13x 2 26 x 14 m 0 2 x 2 3x 2

Yêu cầu

3x 2 13x

2

m

1

0

22

2

0

262

4.3 2

Bất phương trình m2

1

m2

x

x2

1

2mx

m2

m

x

Để hệ có nghiệm

1

1

Suy ra

2 mx

m2

m2

S2

1

m

1

m2 1

1

có tập nghiệm

Ta thấy (2) có tập nghiệm Hệ có nghiệm

S1

1 m

Câu 108. Bất phương trình 1

1

m

2

m2

1

) m2

1; m

1

.

1

2

'

m ;1

1

1 m

0.

m m

m; m 1 m

m 1

thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.

1

m

S2

S1 S2

1

m 1 m 1

Câu 107. Điều kiện để (1) có nghiệm là Khi đó

m m

x

m 1 m 1 m 1

1 m 0

Đối chiếu điều kiện, ta được

1

1

m2 1 0

1 m

m2

m2

.

1;

S1

0

m

1 m 0 2

. Chọn A.

1

m

1.

x

x2

m2 1

m

0

Suy ra

5 3

m

m

0

.

0 2

x

(điều kiện: 1.

m

0

0

1

m2

m

m

4.13 14 x

01

26 x 14

(1) và (2) nghiệm đúng

Câu 106. Bất phương trình

m

2x 2

.

.

m m 1

0

m

1 x 4. Suy ra S1

3

5 2

. Chọn B.

1; 4 .

Giải bất phương trình (2) Với m 1 0

m 1 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x

Với m 1 0

m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với x

Suy ra S2

2 ; m 1

.Hệ bất phương trình có nghiệm khi

2 : vô nghiệm . 2 . m 1

2 4 m 1

m

3 . 2

Với m 1 0

m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với x

Suy ra S2

;

2 . m 1

Hệ bất phương trình có nghiệm khi

2 m 1

1

m

Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Câu 109. Bất phương trình 1

8 x

m

2. Suy ra S1

1 (không thỏa) 3 . 2

Chọn B.

8; 2 .

Giải bất phương trình (2) Với m 0 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x 1 : vô nghiệm . Với m 0 thì bất phương trình (2) tương đương với x 3m 1 . m

Suy ra S 2

2 . m 1

3m 1 ; m

.

Get in touch

Social

© Copyright 2013 - 2024 MYDOKUMENT.COM - All rights reserved.